Tủ bù trung thế công suất phản kháng
CÔNG DỤNG:
– Tủ bù được lắp ứng dụng để bù công suất phản kháng, tăng hệ số cos phi (ứng dụng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính cảm kháng cao là thành phần gây ra công suất phản kháng).
Thông số kỹ thuật
Thiết bị đóng cắt:
– Loại CB ( MCCB, ACB) – Số cực (Pole) – Dòng điện định mức (A) – Dòng cắt ngắn mạch (KA) – Điện áp làm việc (V)
Vỏ tủ điện:
– Không gian cho phép lắp đặt tủ điện (HxWxD)
– Kiểu lắp tủ: đứng trên sàn, lắp nổi trên vách hoặc lắp âm trong vách.
– Cấp bảo vệ (IP-30,41,42,54,66), tủ đặt trong nhà hay ngoài trời
– Form tủ điện: 1,2a,2b,3a,3b,4a,4b.
– Vật liệu và hoàn thiện vỏ tủ: Tôn dầu và sơn tĩnh điện, tôn dầu nhúng nóng và sơn hoặc không sơn tĩnh điện, tôn ZAM và sơn tĩnh điện, SUS-304 sơn hoặc không sơn tĩnh điện.
– Cáp ra/vào ở đỉnh hay đáy tủ.
– Có hoặc không có mái che đỉnh tủ.
Thông số kỹ thuật | Giá trị định mức |
Tiêu chuẩn | IEC 60439-1 |
Loại thử nghiệm lắp ráp | Có (2500A) |
Tần số | 50 Hz |
Thanh cái chính | đến 6300A |
Cấp độ bảo vệ | đến IP55 |
Form tủ | đến 4B |
Vật liệu | Tôn cán nóng, mạ kẽm, ZAM, Inox304-316 |
Độ dày tôn | đến 3mm |
Bảo vệ bề mặt ngoài | Epoxy – Polyester Powder |
Độ dày sơn | 60 – 80 microns |
Màu tiêu chuẩn | RAL7032, 7035 |
Điện áp cách điện định mức | 1000VAC |
Điện áp hoạt động định mức | 440VAC |
Điện áp chịu được xung định mức | 12kV |
Dòng điện chịu được đỉnh định mức | 220kA |
Dòng điện thời gian ngắn định mức | 100kA / 1s |
32+
100+
1.500+
10.000+
Chứng chỉ
CHÍNH SÁCH
BẢO HÀNH: 1 NĂM
Chi tiết chính sách bảo hành sản phẩm Điện cơ trí việt