Tủ điện kế đo lường
CÔNG DỤNG:
– Dùng để đo lường, giám sát điện năng đơn vị sử dụng. Tủ được chia thành 2 loại tải chính (tải 1 pha hoặc tải 3 pha)
+ Tải 1 pha thường là công suất nhỏ dùng cho công tơ 1 pha với định mức trực tiếp: 3/9A, 5/20A, 20/80A hoặc 40/120A.
+ Tải 3 pha được chia thành 2 định mức là công suất lớn và công suất nhỏ với các định mức khác nhau:
++ Công suất nhỏ: 10/20A, 10/40A, 20/80A, 40/120A.
++ Công suất lớn: dùng công tơ gián tiếp kết hợp với dòng điện thứ cấp 1A đến 5A.
Tủ được sử dụng ở nhà máy, chung cư, sân bay, trung tâm thương mại..
Thông số kỹ thuật
Thiết bị đóng cắt:
– Loại CB ( MCCB, ACB) – Số cực (Pole) – Dòng điện định mức (A) – Dòng cắt ngắn mạch (KA) – Điện áp làm việc (V)
Vỏ tủ điện:
– Không gian cho phép lắp đặt tủ điện (HxWxD)
– Kiểu lắp tủ: đứng trên sàn, lắp nổi trên vách hoặc lắp âm trong vách.
– Cấp bảo vệ (IP-30,41,42,54,66), tủ đặt trong nhà hay ngoài trời
– Form tủ điện: 1,2a,2b,3a,3b,4a,4b.
– Vật liệu và hoàn thiện vỏ tủ: Tôn dầu và sơn tĩnh điện, tôn dầu nhúng nóng và sơn hoặc không sơn tĩnh điện, tôn ZAM và sơn tĩnh điện, SUS-304 sơn hoặc không sơn tĩnh điện.
– Cáp ra/vào ở đỉnh hay đáy tủ.
– Có hoặc không có mái che đỉnh tủ.
Thông số kỹ thuật | Giá trị định mức |
Tiêu chuẩn | IEC 60439-1 |
Loại thử nghiệm lắp ráp | Có (2500A) |
Tần số | 50 Hz |
Thanh cái chính | đến 6300A |
Cấp độ bảo vệ | đến IP55 |
Form tủ | đến 4B |
Vật liệu | Tôn cán nóng, mạ kẽm, ZAM, Inox304-316 |
Độ dày tôn | đến 3mm |
Bảo vệ bề mặt ngoài | Epoxy – Polyester Powder |
Độ dày sơn | 60 – 80 microns |
Màu tiêu chuẩn | RAL7032, 7035 |
Điện áp cách điện định mức | 1000VAC |
Điện áp hoạt động định mức | 400VAC |
Điện áp chịu được xung định mức | 12kV |
Dòng điện chịu được đỉnh định mức | 220kA |
Dòng điện thời gian ngắn định mức | 100kA / 1s |
32+
100+
1.500+
10.000+
Chứng chỉ
CHÍNH SÁCH
BẢO HÀNH: 1 NĂM
Chi tiết chính sách bảo hành sản phẩm Điện cơ trí việt